Thứ Tư, 10 tháng 9, 2025

Bộ điều khiển PLC Crouzet giải pháp tự động hóa thông minh cho nhà máy

 

Cung Cấp Bộ Điều Khiển PLC Crouzet Tại Việt Nam

Crouzet là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất các linh kiện điện cơ và điện tử chất lượng cao, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp quan trọng như Hàng không & Vận tải, Năng lượng, Xây dựng và Máy móc. Đặc biệt, Bộ điều khiển PLC Crouzet là sản phẩm nổi bật, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của môi trường công nghiệp hiện đại.

Giới thiệu về Bộ điều khiển PLC

Bộ điều khiển PLC được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Với khả năng hoạt động bền bỉ và ổn định, sản phẩm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống tự động hóa phức tạp. Bộ điều khiển Crouzet được sử dụng phổ biến trong các hệ thống tự động hóa, điều khiển quy trình sản xuất và giám sát hệ thống công nghiệp.

Tìm hiểu thêm về các sản phẩm Crouzet khác tại đây

Ứng dụng của Bộ điều khiển PLC Crouzet

PLC Crouzet được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

    • Ngành Hàng không & Vận tải: Điều khiển và giám sát các hệ thống phức tạp, đảm bảo an toàn và độ tin cậy.
    • Ngành Năng lượng: Đảm bảo quản lý hiệu quả các quy trình sản xuất và phân phối năng lượng.
    • Ngành Xây dựng và Máy móc: Tối ưu hóa quy trình tự động hóa trong các nhà máy, hệ thống sản xuất.
Bộ điều khiển PLC Crouzet với thiết kế nhỏ gọn, tính năng linh hoạt và độ bền cao, phù hợp cho các hệ thống tự động hóa công nghiệp phức tạp.
Bộ điều khiển PLC Crouzet với thiết kế nhỏ gọn, tính năng linh hoạt và độ bền cao, phù hợp cho các hệ thống tự động hóa công nghiệp phức tạp.

Tính năng nổi bật của Bộ điều khiển PLC Crouzet

Tính năng của Bộ điều khiển PLC:

    • 26 I/Os: 16 đầu vào và 10 đầu ra (có thể mở rộng lên đến 46 I/Os).
    • 4 đầu vào có thể cấu hình kỹ thuật số hoặc đếm tốc độ cao (lên đến 60 kHz).
    • 12 đầu vào có thể cấu hình cho điện áp (0-10V và 0-VCC), dòng điện (4-20mA) và để kết nối trực tiếp các cảm biến như: LDR, NTC, áp suất, lưu lượng, độ ẩm.
    • 8 đầu ra rơ le: 6 trên 8 Amps và 2 trên 6 Amps.
    • 2 đầu ra PWM tĩnh/SSR.
    • Thiết kế thông minh: Bộ điều khiển Logic nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
    • Giao diện có thể hoán đổi, hỗ trợ Bluetooth, Modbus RTU hoặc USB.

Tại sao chọn Bộ điều khiển PLC Crouzet?

    • Độ bền cao: Khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, chống rung, chịu nhiệt và độ ẩm.
    • Linh hoạt: Thiết kế mô-đun, dễ dàng lắp đặt trong bảng phân phối hoặc giá đỡ DIN Rail.
    • Tích hợp thông minh: Giải pháp tự động hóa hoàn chỉnh, tiết kiệm không gian và chi phí.

Crouzet – Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Giải Pháp Tự Động Hóa

Crouzet không chỉ cung cấp Bộ điều khiển PLC, mà còn hỗ trợ các giải pháp toàn diện cho các nhu cầu tự động hóa công nghiệp. Với khả năng điều chỉnh theo yêu cầu, Crouzet đảm bảo cung cấp các thiết bị đạt tiêu chuẩn quốc tế và đáp ứng mọi yêu cầu về chất lượng và an toàn.

Khám phá thiết bị công tắc hành trình Crouzet tại đây

Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất cũng như hỗ trợ nhanh nhất về sản phẩm.

Thứ Năm, 4 tháng 9, 2025

Bơm thủy lực Marzocchi - Giải pháp mạnh mẽ cho hệ thống của bạn

 

Giới thiệu về bơm thủy lực Marzocchi

Marzocchi Pompe S.p.A. là một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực động cơ và bơm bánh răng cho thủy lực. Được thành lập vào năm 1961, công ty đã trải qua hơn 60 năm phát triển và hiện nay vẫn thuộc sở hữu của gia đình Marzocchi, với ông Paolo Marzocchi, con trai của một trong hai người sáng lập, giữ vai trò Chủ tịch.

Với lịch sử dài, bơm thủy lực Marzocchi đã trở thành biểu tượng cho sự tin cậy và chất lượng cao trong ngành công nghiệp thủy lực. Công ty không chỉ tập trung vào thủy lực mà còn mở rộng dòng sản phẩm để đáp ứng đa dạng nhu cầu của thị trường. Với cam kết mạnh mẽ về chất lượng và đổi mới, Marzocchi luôn giữ vững vị thế là nhà cung cấp hàng đầu trên toàn cầu.

Bơm thủy lực Marzocchi – Hiệu suất và độ tin cậy

Bơm thủy lực Marzocchi nổi tiếng nhờ thiết kế tinh xảo, khả năng hoạt động bền bỉ và ổn định trong nhiều điều kiện khắc nghiệt. Các sản phẩm của Marzocchi được phát triển với sự tập trung cao độ vào việc đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu và độ bền cao. Điều này giúp chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hoạt động liên tục và đòi hỏi khắt khe về hiệu quả.

Marzocchi Pompe liên tục cải tiến sản phẩm để đáp ứng các yêu cầu mới của thị trường. Trong những năm gần đây, hãng đã tập trung phát triển bơm thủy lực với các tính năng tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn, điều mà nhiều khách hàng hiện đại đang tìm kiếm. Điều này giúp các sản phẩm bơm của Marzocchi phù hợp với xu hướng sử dụng các công nghệ thân thiện với môi trường.

Bơm thủy lực Marzocchi – giải pháp công nghiệp tiên tiến với hiệu suất vượt trội và độ bền cao.
Bơm thủy lực Marzocchi giải pháp công nghiệp tiên tiến với hiệu suất vượt trội và độ bền cao.

Tìm hiểu thêm về Marzocchi tại Việt Nam

Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm bơm Marzocchi và muốn tìm hiểu thêm về các giải pháp thủy lực tiên tiến của hãng tại Việt Nam, hãy truy cập Marzocchi tại Việt Nam để biết thêm chi tiết về sản phẩm và dịch vụ.

Sản xuất tại Ý – Cam kết về chất lượng

Một điểm đặc biệt của bơm thủy lực Marzocchi là toàn bộ quy trình sản xuất đều được thực hiện tại Ý. Điều này giúp đảm bảo sản phẩm mang đậm dấu ấn chất lượng của thương hiệu “Made in Italy” – một biểu tượng của sự xuất sắc trong lĩnh vực công nghiệp. Tất cả các giai đoạn, từ thiết kế đến sản xuất và kiểm tra chất lượng, đều tuân theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của châu Âu, giúp bơm thủy lực Marzocchi giữ vững được uy tín trên toàn cầu.

Marzocchi tự hào về việc không chỉ sản xuất tại Ý mà còn giữ vững bản sắc thương hiệu qua nhiều thập kỷ. Với sự giám sát chặt chẽ trong từng khâu sản xuất, các sản phẩm của công ty luôn được đảm bảo về chất lượng và tính ổn định khi đến tay khách hàng.

Các dòng sản phẩm bơm thủy lực Marzocchi

Marzocchi Pompe cung cấp một loạt các dòng sản phẩm bơm thủy lực khác nhau để đáp ứng các yêu cầu đa dạng của thị trường. Các sản phẩm của hãng bao gồm:

  • Bơm thủy lực bánh răng: Được thiết kế để mang lại hiệu suất cao, tuổi thọ dài và phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
  • Động cơ thủy lực: Chất lượng vượt trội với khả năng vận hành ổn định trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Giải pháp tiết kiệm năng lượng: Các sản phẩm mới của Marzocchi được phát triển với khả năng tiết kiệm năng lượng, giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.

Dòng sản phẩm bơm thủy lực Marzocchi là một trong những dòng lớn nhất trên thị trường, từ loại tiêu chuẩn đến các loại bơm tùy chỉnh dành cho những yêu cầu đặc thù của khách hàng. Công ty không chỉ đáp ứng được nhu cầu của các ngành công nghiệp truyền thống mà còn có các giải pháp phù hợp cho các ứng dụng đặc biệt trong ngành ô tô, máy móc xây dựng, và các hệ thống tự động hóa.

Các model nổi bật của bơm Marzocchi

Marzocchi cung cấp đa dạng các model bơm thủy lực chất lượng cao, đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các dòng sản phẩm chính hãng Marzocchi tại Việt Nam. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các model đa dạng như Marzocchi ALP1Marzocchi GHP1, và nhiều sản phẩm khác, phù hợp với mọi yêu cầu công nghiệp.

Marzocchi – Sự phát triển không ngừng

Với cam kết phát triển bền vững và không ngừng đổi mới, Marzocchi Pompe luôn chú trọng vào việc cải tiến công nghệ và mở rộng danh mục sản phẩm. Công ty hiện đang đi đầu trong việc phát triển các bơm thủy lực tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường, hướng đến các giải pháp tối ưu cho tương lai.

Marzocchi không chỉ chú trọng vào sản phẩm mà còn vào việc hỗ trợ khách hàng. Nhờ vào mạng lưới phân phối rộng khắp toàn cầu, khách hàng của Marzocchi có thể dễ dàng tiếp cận các sản phẩm chất lượng cao cũng như dịch vụ hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả.

Kết luận

Bơm thủy lực Marzocchi không chỉ là sản phẩm chất lượng mà còn là giải pháp hoàn hảo cho nhiều ứng dụng công nghiệp. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, thương hiệu Marzocchi đã khẳng định được vị thế hàng đầu trong ngành công nghiệp thủy lực, mang đến các sản phẩm với độ tin cậy cao, hiệu suất vượt trội và giải pháp thân thiện với môi trường. Nếu bạn đang tìm kiếm các giải pháp bơm thủy lực tốt nhất, Marzocchi chắc chắn là một sự lựa chọn không thể bỏ qua.

Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất cũng như hỗ trợ nhanh nhất về sản phẩm.

📞 Hotline: 0931 259 239 - 028 6685 1339

Thứ Ba, 26 tháng 8, 2025

Giới thiệu về khớp nối xoay thủy lực Deublin tại Việt Nam

 Đại lý thiết bị tự động hóa chuyên nhập khẩu và phân phối sản phẩm Khớp nối xoay thủy lực Deublin chính hãng tại Việt Nam.

Giới thiệu về lịch sử hình thành và thay đổi của khớp nối xoay Deublin

Sự ra đời của khớp nối xoay Deublin

Loại phớt làm kín phổ biến nhất là loại phớt áp suất. Những vòng đệm này dựa vào áp lực của hệ thống để giữ cho các bề mặt mòn tiếp xúc với nhau, điều này được chứng minh là có vấn đề khi tốc độ thiết bị tăng lên. Đặc biệt, các máy ép in dễ bị mòn nhanh chóng do các phớt loại áp lực.

Họ đã nhìn thấy cơ hội để cải thiện tiêu chuẩn ngành và kết quả là thiết kế thành công ngay lập tức. Bằng cách chế tạo một phớt cơ khí thành một khớp nối xoay, Họ đã đưa công ty lên vị trí hàng đầu trong ngành và thúc đẩy sự phát triển của Công ty Deublin tiếp tục cho đến tận ngày nay.

Với Deublin các sản phẩm khớp nối xoay là cả một tâm huyết
Với Deublin các sản phẩm khớp nối xoay là cả một tâm huyết

Một chương mới cho Deublin với khớp nối xoay thủy lực.

Sau 74 năm là một công ty thuộc sở hữu gia đình, Deublin đã được mua lại vào năm 2019 bởi Hoerbiger Group, một công ty công nghiệp tư nhân có trụ sở tại Thụy Sĩ. Giống như Deublin, Hoerbiger khởi đầu là một công ty thuộc sở hữu gia đình. Các giá trị chung và các giải pháp công nghiệp quan trọng có sứ mệnh không ai sánh kịp, cam kết gắn bó với nhân viên và mối quan hệ bền chặt với khách hàng – đã mang hai công ty đến với nhau. Ngày nay, Hoerbiger có gần 7.000 nhân viên tại hơn 50 quốc gia trên thế giới.

Có thể bạn sẽ muốn xem thêm các thông tin khác liên quan đến Deublin

Các dòng khớp nối xoay thủy lực chính của Deublin

  • Bộ khớp nối xoay thủy lực một đường cấp môi chất: Các khớp nối xoay thủy lực chất lượng cho các ứng dụng tốc độ cao, áp suất cao đáp ứng được nhiều yêu cầu lắp đặt khác nhau. Các loại khớp nối có nhiều kích cỡ để phù hợp với vị trí lắp đặt nhỏ nhưng được chế tạo cho các môi trường khắc nghiệt.
  • Khớp nối thủy lực cho tốc độ thấp: Khớp nối xoay với tốc độ thấp được thiết kế để chịu được môi trường khắc nghiệt.
  • Các khớp nối với nhiều đường cấp môi chất tốc độ thấp: Khớp nối xoay của Deublin được thiết kế có các đường cấp độc lập để chuyển dầu thủy lực và các đường cấp khác mà không bị trộn lẫn các môi chất. Mỗi ứng dụng là một yêu cầu khác nhau, cho dù cần khớp nối tiêu chuẩn hay các yêu cầu tùy chỉnh, đội ngũ chuyên gia của Deublin đều cung cấp các giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả.
  • Khớp nối thủy lực chỉ hai đường cấp môi chất: Thiết kế khớp nối xoay thủy lực hai đường cấp chỉ nên được sử dụng với cùng một loại môi chất vì điều này sẽ kéo dài tuổi thọ của phớt và ngăn ngừa rò rỉ đường cấp bên trong.

Một số dòng khớp nối xoay Deublin thông dụng tại Việt Nam

  • Khớp nối xoay sử dụng môi chất nước Deublin

 Sản phẩm khớp nối xoay Deublin nhiệt độ tối đa đến 120°C và áp suất tối đa 50 bar
Sản phẩm khớp nối xoay Deublin nhiệt độ tối đa đến 120°C và áp suất tối đa 50 bar
Môi chấtNước
Kết nốiG-NPT-LH-RH
Kích thướcDN10-50
Lưu lượng tối đa3,500 lít/phút
Áp suất tối đa50 thanh
Nhiệt độ tối đa120°C

Xem thêm chi tiết các model của Deublin tại Việt Nam

  • Khớp nối xoay Deublin cho môi chất dầu thủy lực, khí

Khớp nối xoay cho các ứng dụng khí, thủy lực và dầu phanh tốc độ thấp
Khớp nối xoay cho các ứng dụng khí, thủy lực và dầu phanh tốc độ thấp
Môi chấtDầu thủy lực, khí
Kết nốiG-NPT-LH-RH
Kích thướcDN 8-20
Lưu lượng tối đa8,497 lít/phút
Áp suất khí tối đa10 thanh
Áp suất dầu thủy lực tối đa210 thanh
Nhiệt độ tối đa121°C

Tìm hiểu thêm với 1 tên gọi khác: Khớp nối quay Deublin

Chủ Nhật, 15 tháng 10, 2023

Phoenix Contact tại Việt Nam

 Công ty TNHH Tự Động Hóa Minh Phát chuyên cung cấp các thiết bị Phoenix Contact tại Việt Nam

phoenix-contact-tai-viet-nam
Sản phẩm Phoenix Contact tại Việt Nam

Model sản phẩm:

3042667    SC 4-RZ/ 6    1928372    FBSK  5-7,5
3042670    SC 4-RZ/ 7    1928385    FBSK 10-7,5
3042683    SC 4-RZ/ 8    1928398    FBSK  2-10
3042696    SC 4-RZ/ 9    1928408    FBSK  3-10
3042706    SC 4-RZ/10    1928411    FBSK  4-10
3043323    SC 4-RZ/11    1928424    FBSK  5-10
3043336    SC 4-RZ/12    1928437    FBSK 10-10
3043349    SC 4-RZ/13    1986644    FBSK 2-10/ZFKDS 10
3043352    SC 4-RZ/14    1986657    FBSK 3-10/ZFKDS 10
3043365    SC 4-RZ/15    1986660    FBSK 4-10/ZFKDS 10
3043378    SC 4-RZ/ 1-L    1986673    FBSK 4-15/ZFKDS 10
3043381    SC 4-RZ/ 1-L BU    1986686    FBSK 3-15/ZFKDS 10
3043394    SC 4-RZ/ 1-L GNYE    1986699    FBSK 2-15/ZFKDS 10
3043404    SC 4-NS/ 1-L    1727528    SI-H-FKS 30
3043967    SC 2,5/10 NZ:1    1728996    SI-H-FKS 15
3040025    ST 2,5/ 1P-PE    1704822    SMC 1,5/ 4-G-3,81 CP1 BD:60-63
3040041    ST 2,5-QUATTRO/2P-PE    1705342    MCV 1,5/ 5-G-3,5 GY7035
3040067    STTB 2,5/ 2P-PE    1705355    MCV 1,5/ 9-G-3,5 GY7035
3042120    ST 2,5-TWIN/ 1P-PE    1706370    MCV 1,5/12-GF-3,5 AU
3042146    ST 2,5/2P-PE    1706503    MCV 1,5/ 6-G-3,5 BDS:NZX13
3042162    ST 2,5-QUATTRO/4P-PE    1706516    MCV 1,5/10-G-3,5 BDS:NZX12
3042722    ST 4/ 1P-PE    1706875    MCD 1,5/12-G1-3,81 OG
3042748    ST 4/ 2P-PE    1706888    MC 1,5/12-G-3,81 OG
3042858    ST 4-QUATTRO/2P-PE    1709555    SMC 1,5/ 4-G-3,81 YECP1BD60-63
3054037    DT 2,5/1P-PE    1709568    MC 1,5/ 4-G-3,81 YE CP1BD60-63
3209659    PIT 2,5-TWIN/1P-PE                        1710560    MC 1,5/ 4-GF-3,81 BK
3209688    PIT 2,5-QUATTRO/2P-PE                     1711255    MC 1,5/ 8-G-3,5 BU
3210059    PIT 2,5/1P-PE                             1712102    MC 1,5/ 2-GW-3,5 THR
3210897    PITTB 2,5/2P-PE                           1712212    MCV 1,5/ 7-G-3,81 GY
3040753    STTB 2,5/ 2P-DIO/O-U    1713703    MC 1,5/ 8-G-3,81 AU
3040766    ST 2,5-TWIN-MT/1P    1714155    MCV 1,5/ 3-G-3,5 BD:X9 SO
3040847    ST 2,5-TWIN-TG/1P    1715455    SMC 1,5/ 4-G-3,81 OG
3206953    RIT-WNG-SET    1715468    SMC 1,5/ 4-G-3,81 YE
3040083    D-ST 2,5-QUATTRO/ 2P    1718656    MCV 1,5/ 5-GF-3,81 RD
3040096    D-STTB 2,5/ 2P    1719435    MC 1,5/ 2-G-3,5 GY
3040559    PR    1721902    MCO 1,5/ 8-GL-3,81 BUGY
3040562    PDZ/2    1722972    MC 1,5/ 8-G-3,5 BUGY
3040575    PDZ/4    1723913    MCV 1,5/ 2-G-3,81 BU 1CP BD:GE
3040588    PC    1723926    MCV 1,5/ 2-G-3,81 GY 2CP BD:A
3040591    PSH 3- 6    1723939    MCV 1,5/ 2-G-3,81 1CP BD:G,N
3040601    PSH 5-10    1723942    MCV 1,5/ 2-G-3,81 BK BD:R,T
3040614    PRZ    1725995    MCV 1,5/ 5-G-3,81 PA 1,2,4,5
3040627    PZ/2    1726910    MC 1,5/ 3-G-3,5 PIN1,9
3040630    PR/2    1726923    MC 1,5/ 4-G-3,5 PIN1,9
3040643    PZ/4    1726936    MC 1,5/ 5-G-3,5 PIN1,9
3041862    PRV/2    1727003    MCD 1,5/ 8-G1-3,81 GY
3041927    D-ST 2,5-4L/2P    1727045    MC 1,5/ 9-G-3,5 BK
3041930    D-ST 2,5-4L/1P    1727566    MC 1,5/ 2-GF-3,5 BK
3042175    D-ST 2,5-QUATTRO/4P    1727579    MC 1,5/ 6-GF-3,81 BK
3042243    D-SC 2,5    1728992    MC 1,5/ 6-G-3,81 BK PIN8,6
3042337    DS-ST 2,5/2P    1729124    MC 1,5/ 3-GF-5,08 BK
3043307    D-SC 4    1729195    MCV 1,5/ 2-G-3,5 OG
3043747    D-ST 4-QUATTRO/2P    1729205    MCV 1,5/ 3-G-3,5 BU
3043750    DS-ST 4/P    1729289    SMC 1,5/ 3-GF-3,81 BK
3043815    SSL 2,5    1729409    MC 1,5/ 5-G-3,81 PA1,3,5
3043831    CZ/2    1729823    MCD 1,5/ 8-G1F-3,81 BK
3061198    ST 2,5/2P-F    1800317    MCV 1,5/ 9-G-3,81 BK
3209507    PH 2,5/9    1800331    MCV 1,5/18-G-3,81 BK
3209691    PH 2,5/2    1800337    SMC 1,5/ 4-G-3,81 BK
3209701    PH 2,5/3    1800347    MCD 1,5/10-G-3,81 BK
3209714    PH 2,5/4    1800357    MCD 1,5/ 6-G1-3,81 BK
3209727    PH 2,5/5    1801080    MC 1,5/11-G-3,5 BK
3209730    PH 2,5/6    1803277    MC 1,5/ 2-G-3,81
3209743    PH 2,5/7    1803280    MC 1,5/ 3-G-3,81
3209756    PH 2,5/8    1803293    MC 1,5/ 4-G-3,81
3209769    PH 2,5/10    1803303    MC 1,5/ 5-G-3,81
3209772    PH 2,5/11    1803316    MC 1,5/ 6-G-3,81
3209785    PH 2,5/12    1803329    MC 1,5/ 7-G-3,81
3209798    PH 2,5/13    1803332    MC 1,5/ 8-G-3,81
3209808    PH 2,5/14    1803345    MC 1,5/ 9-G-3,81
3209811    PH 2,5/15    1803358    MC 1,5/10-G-3,81
3209837    ST 2,5/1P-F    1803361    MC 1,5/11-G-3,81
3209853    ST 2,5-QUATTRO/2P-F    1803374    MC 1,5/12-G-3,81
3210910    HSH    1803387    MC 1,5/13-G-3,81
3212015    CPH 3-9    1803390    MC 1,5/14-G-3,81
3212028    CPH 4-12    1803400    MC 1,5/15-G-3,81
3005947    FBS  2-10    1803413    MC 1,5/16-G-3,81
3005950    FBS  2-12    1803426    MCV 1,5/ 2-G-3,81
3005963    FBS 2-16    1803439    MCV 1,5/ 3-G-3,81
3006535    FBSTB 10-ZDIK GY    1803442    MCV 1,5/ 4-G-3,81
3006548    FBSTB 10-ZDIK BU    1803455    MCV 1,5/ 5-G-3,81
3006551    FBSTB 10-ZDIK RD    1803468    MCV 1,5/ 6-G-3,81
3006564    FBSTB 80-ZDIK GY    1803471    MCV 1,5/ 7-G-3,81
3006577    FBSTB 80-ZDIK BU    1803484    MCV 1,5/ 8-G-3,81
3006580    FBSTB 80-ZDIK RD    1803497    MCV 1,5/ 9-G-3,81

Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất cũng như hỗ trợ nhanh nhất về sản phẩm Phoenix Contact tại Việt Nam.

Hotline: 0931.259.239.

ĐT: 028 6685 1339

Email: truc@mpvietnam.com

Xem thêm: Sản phẩm Mô đun chuyển mạch Phoenix Contact

Pilz tại Việt Nam

 Công ty TNHH Tự Động Hóa Minh Phát chuyên cung cấp các thiết bị Pilz tại Việt Nam

Model sản phẩm:

pilz-tai-viet-nam
Sản phẩm Pilz tại Việt Nam

Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất cũng như hỗ trợ nhanh nhất về sản phẩm Pilz tại Việt Nam.

Model sản phẩm:

541080 | 541080 Pilz | Pilz 541080 | PSEN cs3.1 switch
541062 | 541062 Pilz | Pilz 541062 | PSEN cs3.1b 1 switch.
774585 | Pilz 774585 | Safety Relay PZE X4 24VDC 4n/o 774585
774150 | Pilz 774150 | Rơ le an toàn 774150
774530 | Pilz 774530 | Rơ le an toàn PNOZ XV3.1 30/24VDC 3n/o 1n/c 2n/o
787585 | Pilz | expansion; Series: PZE X4P C; Inputs:1; Outputs:4; IP40
774318 Module: safety relay; Series: PNOZ X3; 24VDC; 230VAC; Inputs:2
774730 | Pilz | Safety relay; Series: PNOZ X3; 24VDC; 24VAC; Inputs:2; IP40
514120 | Pilz | Actuator; Series: PSEN cs4.1; IP6K9K
541180 | Pilz | Actuator; Series: PSEN cs4.1; IP6K9K
774131 | Pilz | Rơ le an toàn PNOZ e1vp; Inputs:2; Outputs:4; IP40
775850 PNOZ 2 230VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 90.0 mm
775830 PNOZ 2 110VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 90.0 mm
775810 PNOZ 2 42VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 90.0 mm
775800 PNOZ 2 24VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 90.0 mm
775695 PNOZ 1 24VDC 3n/o 1n/c Screw terminal 90.0 mm
775650 PNOZ 1 230-240VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 90.0 mm
775630 PNOZ 1 110-120VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 90.0 mm
775620 PNOZ 1 48VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 90.0 mm
775600 PNOZ 1 24VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 90.0 mm
775510 PU3Z 24VAC/DC 3n/o 1n/c 6so Safe voltage monitoring 112.5 mm
775505 PU3Z 120-240VAC 3n/o 1n/c 6so Safe voltage monitoring 112.5 mm
774791 PNOZ V 300s 24VDC 3n/o 1n/c 1n/o t Screw terminal 90.0 mm
774790 PNOZ V 30s 24VDC 3n/o 1n/c 1n/o t Screw terminal 90.0 mm
774746 PNOZ X10.1 230-240VAC 6n/o 4n/c 6LED Screw terminal 90.0 mm
774745 PNOZ X10.1 110-120VAC 6n/o 4n/c 6LED Screw terminal 90.0 mm
774741 PNOZ X10.1 42 VAC 6n/o 4n/c 6LED Screw terminal 90.0 mm
774740 PNOZ X10.1 24 VAC 6n/o 4n/c 6LED Screw terminal 90.0 mm
774739 PNOZ X4 240VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 45.0 mm
774738 PNOZ X4 230VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 45.0 mm
774736 PNOZ X4 120VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 45.0 mm
774735 PNOZ X4 115VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 45.0 mm
774734 PNOZ X4 110VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 45.0 mm
774731 PNOZ X4 24VAC 3n/o 1n/c Screw terminal 45.0 mm
774730 PNOZ X4 24VDC 3n/o 1n/c Screw terminal 45.0 mm
774729 PNOZ X6 24VAC 24VDC 3n/o Screw terminal 45.0 mm
774726 PNOZ X6 230-240VAC 3n/o Screw terminal 45.0 mm
774725 PNOZ X6 110-120VAC 3n/o Screw terminal 45.0 mm
774721 PNOZ X6 42VAC 3n/o Screw terminal 45.0 mm
774709 PNOZ X10 24VDC 6n/o 4n/c 3LED Screw terminal 90.0 mm
774706 PNOZ X10 230-240VAC 6n/o 4n/c 3LED Screw terminal 90.0 mm
774703 PNOZ X10 110-120VAC 6n/o 4n/c 3LED Screw terminal 90.0 mm
774701 PNOZ X10 42VAC 6n/o 4n/c 3LED Screw terminal 90.0 mm
774700 PNOZ X10 24VAC 6n/o 4n/c 3LED Screw terminal 90.0 mm
774666 PCANop – HB 46,80 774667 | PCANdn – HB
774660 PCANop 24VDC 327,30 774662 | PCANdn 24VDC
774638 END-XM 8,00 774639 | KOP-XE Connector
774620 PNOZ XE1 24VDC 27.0 mm 117,60 774621 | PNOZ XE2 24VDC 27.0 mm
774620 PNOZ XE1 24VDC 27.0 MM 117,60 774621 | PNOZ XE2 24VDC 27.0 MM
774618 PNOZ XV3.1 300/24-240VACDC 3no 1nc 2no t Screw terminal 90.0 mm
774612 PNOZ XV3.1 3/24-240VACDC 3no 1nc 2no t Screw terminal 90.0 mm
774610 PNOZ XV3.1 30/24-240VACDC 3no 1nc 2no t Screw terminal 90.0 mm
774638 END-XM 8,00 774639 | KOP-XE Connector
774620 PNOZ XE1 24VDC 27.0 mm 117,60 774621 | PNOZ XE2 24VDC 27.0 mm
774618 PNOZ XV3.1 300/24-240VACDC 3no 1nc 2no t Screw terminal 90.0 mm
774612 PNOZ XV3.1 3/24-240VACDC 3no 1nc 2no t Screw terminal 90.0 mm
774610 PNOZ XV3.1 30/24-240VACDC 3no 1nc 2no t Screw terminal 90.0 mm
774609 PNOZ X9 24VAC 24VDC 7n/o 2 n/c 2so Screw terminal 90.0 mm
774608 PNOZ X9 200VAC 24VDC -774606 383,80
774607 PNOZ X2.2 24VAC/DC 2n/o Screw terminal 22.5 mm
774606 PNOZ X9 200-230VAC 24VDC 7n/o 2n/c 2so Screw terminal 90.0 mm
774605 PNOZ X9 100-120VAC 24VDC 7n/o 2n/c 2so Screw terminal 90.0 mm
774601 PNOZ X9 42VAC 24VDC 7n/o 2n/c 2so Screw terminal 90.0 mm
774600 PNOZ XM1 24VDC 4n/o 1n/c 2so 522,40
774595 PZE X5 24VDC 5n/o Instantaneous contact
774593 PZE X5V 3/24VDC 5n/o fix Delayed contact expansion 45.0 mm
774592 PZE X5V 1.5/24VDC 5n/o fix Delayed contact expansion 45.0 mm
774590 PZE X5V 3/48VDC 5n/o fix Delayed contact expansion 45.0 mm
774586 PZE X4V 0,7/24VDC 4n/o fix Delayed contact expansion 22.5 mm
774585 PZE X4 24VDC 4n/o Instantaneous contact
774584 PZE X4V 8/24VDC 4n/o Delayed contact expansion 45.0 mm
774583 PZE X4V 3/24VDC 4n/o fix Delayed contact expansion 22.5 mm
774582 PZE X4V 2/24VDC 4n/o fix Delayed contact expansion 22.5 mm
774581 PZE X4V 1/24VDC 4n/o fix Delayed contact expansion 22.5 mm
774580 PZE X4V 0,5/24VDC 4n/o fix Delayed contact expansion 22.5 mm
774578 PPS 100-240VAC / 24VDC 211,70
774548 PNOZ XV3 300/24VDC 3n/o 2n/o t Screw terminal 45.0 mm
774547 PNOZ XV3 10/24VDC 3n/o 2n/o t fix Screw terminal 45.0 mm
774504 PNOZ XV2 0.5/24VDC 2n/o 2n/o fix Screw terminal 45.0 mm
774502 PNOZ XV2 3/24VDC 2n/o 2n/o t Screw terminal 45.0 mm
774500 PNOZ XV2 30/24VDC 2n/o 2n/o t Screw terminal 45.0 mm
774438 P2HZ X1 230VAC 3n/o 1n/c Two-hand monitoring Type
774434 P2HZ X1 110VAC 3n/o 1n/c Two-hand monitoring Type

Hotline: 0931.259.239.

ĐT: 028 6685 1339

Email: truc@mpvietnam.com

Xem thêm: Sản phẩm Công tắc an toàn Pilz tại Việt Nam

Thứ Ba, 3 tháng 10, 2023

Honeywell tại Việt Nam

 Công ty TNHH Tự Động Hóa Minh Phát chuyên cung cấp các thiết bị Honeywell tại Việt Nam

honeywell-tai-viet-nam
Sản phẩm cảm biến áp suất Honeywell Việt Nam

Model sản phẩm:

12TW1-72 8869K11
12TW1-72E 8856K22
12TW1-72E 8856K722
12TW1-72N 8856K34
12TW1-72N 8856K734
12TW1-7E 8856K15
12TW1-7E 8856K27
12TW1-8 T3-11241
12TW8-3 T3-11232
12TW887-3D T3-15132
12TW1-5 8869K3
12TW1-5 T3-11261
12TW1-56 8869K10
12TW1-5F 8856K712
12TW1-5L 8856K16
12TW1-5L 8856K716
12TW1-5N 8856K12
12TW1-7 7205T1ZQE
12TW1-7 8869K2
12TW1-7 T3-11251
12TW1-70 7215SYZQ
12TW1-2 T3-11221
12TW1-2D 8856K14
12TW1-2D 8856K714
12TW1-2D T3-31221D
12TW1-3 2BL63-73
12TW1-3 8869K4
12TW1-3 9201SH3AV2QE
12TW1-3 T3-11231
12TW1-3D 8856K78
12TW1-3D 8856K8
12TW1-3D T3-31231D
12TW1-3F T3-31231F
12TW1-3G 8856K7
12TW1-3G 8856K77
12TW1-3G T3-31221G
12TS95-1 55057
12TS95-1 0121-0010
12TS95-1 1121-0010
12TS95-1 2GM51-73
12TS95-1 3649NF/2
12TS95-1 7803K22
12TS95-1 E10T215DP
12TS95-1 S333F
12TS95-10 55019
12TS95-2 0121-0009
12TS95-2 1121-0009
12TS95-2 2GK01-D-4B-B
12TS95-2 2GK51-63
12TS95-2 2GK51-73
12TS95-2 2GK51-78
12TS95-2 2GK51-NBL3
12TW1-1 T311211
12TW1-1 T3-11211
12TW1-12 8869K9
12TW1-12A 8856K21
12TW1-12A 8856K721
12TW1-12E 8856K30
12TW1-12E 8856K730
12TW1-12N 8856K32
12TW1-12N 8856K732
12TW1-1A 8856K4
12TW1-1A 8856K74
12TW1-1A T3-31211A
12TW1-1D T3-31211D
12TW1-1E 8856K5
12TW1-1E 8856K75
12TW1-1E T3-31211E
12TW1-1N 8856K10
12TW1-1N 8856K710
12TW1-1N T3-31211N
12TW1-2 8869K7
12TS95-2 2GK52-73
12TS95-2 2GK72173
12TS95-2 2GK724-78
12TS95-2 2GK91
12TS95-2 2GK91-D-4B-B
12TS95-2 3641NF/2
12TS95-2 7561K6
12TS95-2 7561K7
12TS95-2 7590K8
12TS95-2 7599K1
12TS95-2 7630K40
12TS95-2 82607P
12TS95-2 9203C
12TS95-2 E10T215AP
12TS95-2 S331F
12TS95-3 0121-0011
12TS95-3 2GL51-63
12TS95-3 2GL51-73
12TS95-3 2GL52-73
12TS95-3 3646NF/2

Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất cũng như hỗ trợ nhanh nhất về sản phẩm Honeywell tại Việt Nam.

Hotline: 0931.259.239.

ĐT: 028 6685 1339

Email: truc@mpvietnam.com

Xem thêm: Sản phẩm Cảm biến áp suất Honeywell tại Việt Nam

Stieber tại Việt Nam

 Công ty TNHH Tự Động Hóa Minh Phát chuyên cung cấp các thiết bị Stieber tại Việt Nam

stieber-tai-viet-nam
Sản phẩm vòng bi bạc đạn Stieber tại Việt Nam

Model sản phẩm:

AA 12
AA 15
AA 20
AA 25
AA 30
AA 35
AA 40
AA 45
AA 50
AA 55
AA 60
AA 70
AA 80
AA 90
AA 100
AA 120
AA 150
AA 200
AE
AS 6
AS 8
AS 10
AS 12
AS 15
AS 20
AS 25
AS 30
AS 35
AS 40
AS 45
AS 50
AS 55
AS 60
AS 80
ASNU 8
ASNU 12
ASNU 15
ASNU 17
ASNU 20
ASNU 25
ASNU 30
ASNU 35
ASNU 40
ASNU 45
ASNU 50
ASNU 55
ASNU 60
ASNU 70
ASNU 80
ASNU 90
ASNU 100
ASNU 120
ASNU 150
ASNU 200
DC
DC Races
NF
NFR
S200
RSCI 180
RSCI 180 II
RSCI 180 II-M
RSCI 180 M
RSCI 180(f8)
RSCI 220
RSCI 220 II
RSCI 220 II-M
RSCI 220 M
RSCI 240
RSCI 240 II
RSCI 240 II-M
RSCI 240 M
RSCI 260
RSCI 260 II
RSCI 260 II-M
RSCI 260 M
RSCI 300
RSCI 300 II
RSCI 300 II-M
RSCI 300 M
RSCI 20
RSCI 25
RSCI 30
RSCI 35
RSCI 40
RSCI 45
RSCI 50
RSCI 60
RSCI 70
RSCI 80
RSCI 90
RSCI 100
RSCI 130
RSXM 31
RSXM 38
RSXM 46
RSXM 51
RSXM 56
RSXM 61
RSXM 66
RSXM 76
RSXM 86
RSXM 101
RDBK
RSRV/RSRT
RIZ and RINZ
RIZ..ELG2
RIZ..ESG2
RIZ..G1G2, RIZ..G2G7, and RINZ..G5G5
RIZ..G2G3 and RIZ..G3G4
ASK
CSK and CSK..2RS
CSK..P
AL and ALP
AL..F2D2 and AL..F4D2
AL..G
AL..KEED2
AL..KMSD2
ALP..F7D7
AV
BC MA
CEUS
FS 750-1027, FSO 750-1027, and HPI 750
FSO 300-700, FSO-GR 300-700, HPI 300-700
GFR and GFRN
GFR..F1F2, GFR..F2F7 and GFRN..F5F6
GFR..F2F3 and GFR..F3F4
RDBR-E
RSBW
SMZ

Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất cũng như hỗ trợ nhanh nhất về sản phẩm Stieber tại Việt Nam.

Hotline: 0931.259.239.

ĐT: 028 6685 1339

Email: truc@mpvietnam.com

Xem thêm: Sản phẩm Vòng bi bạc đạn Stieber tại Việt Nam